Van cầu thép đúc của Hanno Valve là loại van thông dụng được sử dụng để kiểm soát dòng chảy và áp suất của chất lỏng. Các tính năng chính bao gồm cấu trúc đơn giản, sản xuất và bảo trì thuận tiện, niêm phong tốt, thời gian đóng mở ngắn, v.v. Lợi ích của Van cầu thép đúc là nó cung cấp khả năng kiểm soát dòng chảy chính xác, phù hợp với nhiều loại chất lỏng và áp suất cao và môi trường nhiệt độ, đồng thời dễ bảo trì. Van cầu thép đúc là sản phẩm đặc trưng của Hanno Valve. Hanno Valve chủ yếu sản xuất Van cầu thép đúc cho vật liệu thép đúc WCB, LCB, LCC, WC6, WC9, C5, v.v.
Bộ phận đóng và mở của Van cầu thép đúc của Hanno Valve là một van hình phích cắm, có bề mặt bịt kín bằng phẳng hoặc đẩy. Van di chuyển theo đường thẳng dọc theo đường tâm của ghế van và chuyển động của thân van có thể được che giấu (tên thường gọi: thân ẩn) hoặc nâng thân xoay (tên thường gọi: thân nhìn thấy). Van cầu dùng để chỉ một van có bộ phận đóng (van nhả) di chuyển dọc theo đường tâm của ghế van. Theo dạng chuyển động này của van thì sự thay đổi độ mở của bệ điều chỉnh tỷ lệ thuận với hành trình van.
Van cầu thuộc loại van chặn, chủ yếu dùng để cắt đường ống.
Van cầu là một trong những loại van được sử dụng phổ biến nhất và cũng là dạng van tiết lưu thích hợp nhất. Bởi vì nó có hiệu suất điều chỉnh tốt và so với các loại van kết cấu khác, sự phân bổ độ mòn xung quanh mặt tựa rộng của van cầu do xói mòn là đồng đều hơn. Van cầu là loại van bịt kín cưỡng bức nên khi đóng van phải tác dụng áp suất lên phần nhả van để tránh rò rỉ giữa hai bề mặt bịt kín. Do lực bịt kín và áp suất trung bình của van cầu nằm trên cùng một trục và ngược chiều nhau nên lực bịt kín không những không thể khuếch đại mà còn cần phải thắng được lực của môi trường. Vì vậy, lực bịt kín cần thiết cho van cầu lớn hơn nhiều so với lực bịt kín của van cổng. Cần đặc biệt chú ý trong việc lựa chọn chiều rộng dừng tải. Không thể sử dụng van cầu có vòng đệm phẳng cho môi trường bị ô nhiễm hoặc môi trường có chứa các hạt rắn. Trong các phương tiện này, việc sử dụng bề mặt bịt kín hình nón để bịt kín là thích hợp hơn
Nói chung, nên sử dụng chiều rộng giới hạn trong các hệ thống đường ống tiết lưu, điều tiết và áp suất cao; Van cầu có thể được sử dụng trong các trường hợp cần điều chỉnh vị trí kép, yêu cầu về kết cấu nhẹ, không có yêu cầu nghiêm ngặt về chiều dài kết cấu, mức cắt áp suất thấp (chênh lệch áp suất nhỏ) và độ đục cao; Trong bùn và môi trường chứa các hạt rắn, nơi có khả năng chống mài mòn, đường kính giảm, hoạt động nhanh (1/4 vòng để đóng và mở) và cần lực vận hành thấp, không nên sử dụng chiều rộng dừng tải; Khi yêu cầu hiệu suất bịt kín tốt, dừng áp suất cao (chênh lệch áp suất lớn), tiếng ồn thấp, hiện tượng túi khí và bay hơi, rò rỉ nhỏ ra khí quyển, môi trường mài mòn và điều kiện đông lạnh ở nhiệt độ thấp, có thể sử dụng van cầu được thiết kế đặc biệt.
Tuy nhiên, van cầu cũng có nhược điểm, nguyên nhân chủ yếu là do hình dạng bên trong thân van. Trong buồng van một chiều có tải, môi trường thay đổi từ chảy theo chiều ngang theo đường thẳng sang chảy thẳng đứng lên trên hoặc xuống dưới, rồi chảy theo chiều ngang, dẫn đến tổn thất áp suất, đặc biệt là trong các thiết bị thủy lực. Loại tổn thất áp suất này cần được quan tâm đầy đủ
Tuy nhiên, van cầu cũng có nhược điểm, nguyên nhân chủ yếu là do hình dạng bên trong thân van. Trong khoang nạp và dỡ hàng, dòng chảy của môi trường thay đổi từ dòng thẳng nằm ngang sang dòng thẳng đứng hướng lên hoặc hướng xuống, sau đó sang dòng chảy ngang, dẫn đến tổn thất áp suất, đặc biệt là trong các thiết bị thủy lực, cần được chú ý đầy đủ
HÓA ĐƠN VẬT LIỆU | |||
---|---|---|---|
KHÔNG. | TÊN PHẦN | VẬT LIỆU | NHẬN XÉT |
1 | THÂN HÌNH | ASTM A216-WCB+STL | |
2 | ĐĨA | ASTM A105+13CR | |
3 | ĐĨA ĐẠI | ASTM A276-420 | |
4 | THÂN CÂY | ASTM A182-F6a | |
5 | gioăng | THÉP + GRAPHITE | |
6 | ĐỆM XE SAU | ASTM A182-F6a | |
7 | CA BÔ | ASTM A216-WCB | |
8 | BONNET BONNET | ASTM A193-B7 | |
9 | NÚT BONNET | ASTM A194-2H | |
10 | ĐÓNG GÓI | than chì | |
11 | GHIM | THÉP | |
12 | TUYẾN MẮT BOLT | ASTM A193-B7 | |
13 | TUYẾN | ASTM A182-F6a | |
14 | MẶT BÍCH TUYẾN | ASTM A216-WCB | |
15 | MÁY GIẶT | THÉP | |
16 | HẠT | ASTM A194-2H | |
17 | THÂN HẠT | SẮT DỄ DÀNG | |
18 | BÁNH TAY | SẮT DỄ DÀNG | |
19 | MÁY GIẶT TAY | THÉP | |
20 | Đai ốc tay quay | THÉP |