Cấu trúc của Van cầu thép không gỉ chất lượng cao của Hanno Valve tương đối đơn giản, thuận tiện trong việc sản xuất và bảo trì, giúp Van cầu thép không gỉ thuận tiện hơn trong việc sử dụng và bảo trì hàng ngày. Bề mặt bịt kín của Van cầu thép không gỉ không dễ mòn và bầm tím. Không có sự trượt tương đối giữa đĩa và bề mặt bịt kín của thân van khi đóng mở nên độ mài mòn không nghiêm trọng, hiệu suất bịt kín tốt và tuổi thọ dài.
Van cầu thép không gỉ chất lượng cao của Hanno Valve là loại van chặn, có yêu cầu cao về vật liệu thân van, chẳng hạn như 301.304.316. Một số vật liệu được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, vận chuyển, y học, máy móc thực phẩm và các ngành công nghiệp khác. Van cầu thép không gỉ được chia thành van cầu thép không gỉ thủ công, van cầu thép không gỉ khí nén và van cầu thép không gỉ điện.
(1) Cấu trúc đơn giản hơn van cổng, giúp việc sản xuất và bảo trì thuận tiện hơn.
(2) Bề mặt bịt kín không dễ bị mòn hoặc trầy xước, có hiệu suất bịt kín tốt. Không có sự trượt tương đối giữa đĩa van và bề mặt bịt kín thân van trong quá trình đóng mở nên độ mài mòn và trầy xước không nghiêm trọng, hiệu suất bịt kín tốt và tuổi thọ dài.
(3) Khi đóng mở, hành trình đĩa van nhỏ nên chiều cao của van cầu nhỏ hơn van cổng nhưng chiều dài kết cấu dài hơn van cổng.
(4) Mô-men xoắn đóng mở lớn, việc đóng mở tốn nhiều công sức và thời gian đóng mở lâu.
(5) Khả năng cản chất lỏng cao do các kênh trung bình quanh co bên trong thân van, dẫn đến sức cản chất lỏng cao và tiêu thụ điện năng cao.
(6) Khi áp suất danh nghĩa PN của hướng dòng chảy trung bình là 16MPa, nó thường được sử dụng để chảy xuôi dòng và môi trường chảy lên từ bên dưới đĩa van; Khi áp suất danh nghĩa PN ≥ 20MPa, dòng chảy ngược thường được sử dụng và môi trường chảy xuống từ đĩa van để tăng năng lượng bịt kín. Khi sử dụng, môi chất của van ngắt chỉ có thể chảy theo một hướng và không thể thay đổi hướng dòng chảy.
(7) Đĩa van thường bị mòn khi mở hoàn toàn.
Van cầu thép không gỉ thường được làm bằng CF8, CF8M, CF3, CF3M và các vật liệu khác, có khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học tốt, phù hợp với các môi trường làm việc khác nhau.
KHÔNG. | TÊN PHẦN | VẬT LIỆU |
---|---|---|
1 | THÂN HÌNH | ASTM A351-CF3M+STL |
2 | ĐĨA | ASTM A182-F316L+STL |
3 | ĐĨA ĐẠI | ASTM A276-316L |
4 | THÂN CÂY | ASTM A182-F316L |
5 | gioăng | 316L+THAN CHÍN |
6 | ĐỆM XE SAU | ASTM A182-F316L |
7 | CA BÔ | ASTM A351-CF3M |
8 | BONNET BONNET | ASTM A193-B8M |
9 | NÚT BONNET | ASTM A194-8M |
10 | ĐÓNG GÓI | than chì |
11 | GHIM | SS316L |
12 | TUYẾN MẮT BOLT | ASTM A193-B8M |
13 | TUYẾN | ASTM A182-F316L |
14 | MẶT BÍCH TUYẾN | ASTM A351-CF3M |
15 | MÁY GIẶT | SS316L |
16 | HẠT | ASTM A351-CF3M |
17 | THÂN HẠT | THAU |
18 | BÁNH TAY | SẮT DỄ DÀNG |
19 | MÁY GIẶT TAY | THÉP |
20 | Đai ốc tay quay | THÉP |