Van cổng bịt kín bằng kim loại Hanno Valve thông qua tiếp xúc kim loại giữa nêm cổng và ghế để đạt được độ kín, cấu trúc này có thể ngăn chặn rò rỉ phương tiện một cách hiệu quả, ngay cả dưới nhiệt độ và áp suất cao để duy trì hiệu suất bịt kín đáng tin cậy. Do sử dụng vật liệu có độ bền cao, chống ăn mòn và quy trình sản xuất chính xác nên tuổi thọ của Van cổng kín kim loại dài hơn nhiều so với van cổng kín mềm truyền thống.
Van cổng bịt kim loại Hanno Valve đóng một vai trò quan trọng trong sản xuất công nghiệp vì hiệu suất bịt kín tuyệt vời, khả năng chịu nhiệt độ và áp suất cao, chống ăn mòn mạnh, tuổi thọ dài và các ưu điểm khác.
Nên sử dụng gioăng cứng hay gioăng mềm cho van cổng gốc giấu kín bằng thép không gỉ?
Về việc con dấu cứng hay con dấu mềm tốt hơn, điều đó chủ yếu phụ thuộc vào phương tiện được sử dụng. Nếu là nước ấm, người ta thường sử dụng miếng bịt mềm. Nếu có tạp chất khi hợp tác ở nhiệt độ cao, thường nên sử dụng một con dấu cứng. Sự khác biệt giữa hai là gì? Hãy phân tích chi tiết và hy vọng nó sẽ hữu ích cho câu hỏi của bạn. Nếu bạn hài lòng với câu trả lời, vui lòng tán thành Weidun VTON.
Nói một cách đơn giản, con dấu mềm là con dấu giữa kim loại và phi kim loại, chẳng hạn như nylon/tetrafluoroethylene, trong khi con dấu cứng là con dấu giữa các kim loại;
Van cổng kín mềm và van cổng kín cứng là vật liệu bịt kín cho bệ van. Van cổng kín cứng được làm bằng vật liệu bệ van được gia công chính xác để đảm bảo độ chính xác vừa khít với lõi van (bóng), thường được làm bằng thép không gỉ và đồng. Phớt mềm dùng để chỉ vật liệu bịt kín phi kim loại được gắn trên bệ van. Do tính đàn hồi của vật liệu bịt mềm nên yêu cầu về độ chính xác xử lý tương đối thấp so với phốt cứng. Chúng tôi sẽ mô tả sự khác biệt giữa van cổng phốt mềm nhập khẩu và van cổng phốt cứng nhập khẩu dựa trên đặc điểm của Weidun VTON.
ND. | TÊN PHẦN | VẬT LIỆU |
---|---|---|
1 | THÂN HÌNH | ASTM A216-VCB |
2 | GHẾ | ASTM A105+13Cr |
3 | ĐĨA | ASTM A216-VCB+13Cr |
4 | THÂN CÂY | ASTM A182-F60 |
5 | BONNET BONNET | ASTM A193 B7 |
6 | NÚT BONNET | ASTM A194 2H |
7 | gioăng | 304+THAN CHÍN |
8 | CA BÔ | ASTM A216-VCB |
9 | ĐỆM XE SAU | ASTM A182-F6a |
10 | ĐÓNG GÓI | than chì |
11 | GHIM | THÉP |
12 | TUYẾN MẮT BDLT | ASTM A193-B7 |
13 | TUYẾN | ASTM A182-F6a |
14 | MẶT BÍCH TUYẾN | ASTM A216-WCB |
15 | TUYẾN HẠT | ASTM A194-2H |
16 | Ách | ASTM A216-VCB |
17 | BÁNH BÁNH | ASTM A193-B7 |
18 | BÁNH RĂNG | SẮT DỄ DÀNG |
19 | ỐC BU LÔNG | ASTM A193-B7 |
20 | ách hạt | ASTM A194-2H |