Van cổng Carbon Hanno Valve được làm bằng vật liệu thép carbon, có khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp với mọi loại phương tiện, đặc biệt là trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Chào mừng bạn đến thăm nhà máy của chúng tôi và thúc đẩy hoạt động kinh doanh của chúng tôi!
Bề mặt bịt kín của Van cổng cacbon Hanno Valve sử dụng thép không gỉ và hợp kim cứng để đảm bảo hiệu suất bịt kín tốt. Ngoài ra, thân và nắp van được làm bằng thép carbon, thân và nêm được kết nối bằng ren để nâng cao hơn nữa hiệu quả bịt kín.
1. Trọng lượng nhẹ: Thân van được làm bằng sắt dẻo cao cấp giúp giảm trọng lượng khoảng 20% đến 30% so với van cổng truyền thống, dễ lắp đặt và bảo trì.
2. Chân cổng đáy phẳng: Van cổng truyền thống thường tích tụ trong rãnh ở đáy van do các vật thể bên ngoài như đá, khối gỗ, xi măng, mạt sắt và các mảnh vụn sau khi xả đường ống dễ gây rò rỉ do đến mức không thể đóng chặt được. Phần dưới của van cổng kín có đế đàn hồi sử dụng thiết kế đáy phẳng giống như máy ống nước, không dễ gây tích tụ mảnh vụn và cho phép chất lỏng chảy trơn tru.
3. Lớp phủ cao su tổng thể: Cổng thép carbon của Dingsheng New Material sử dụng cao su chất lượng cao cho lớp phủ cao su tổng thể bên trong và bên ngoài. Công nghệ lưu hóa cao su hạng nhất của Châu Âu đảm bảo kích thước hình học chính xác của cổng lưu hóa, cổng cao su và sắt dẻo được gắn chắc chắn, không dễ rơi ra và có khả năng ghi nhớ đàn hồi tốt.
4. Thân van đúc chính xác: Thân van được làm bằng đúc chính xác và kích thước hình học chính xác đảm bảo độ kín của van mà không cần gia công chính xác bên trong thân van.
5. Điện trở của chất lỏng nhỏ và bề mặt bịt kín ít bị ảnh hưởng bởi ma sát và xói mòn của môi trường.
6. Việc đóng mở tương đối dễ dàng.
7. Hướng dòng chảy của môi trường không bị hạn chế, không bị xáo trộn hoặc giảm áp suất.
8. Hình thức đơn giản, chiều dài kết cấu ngắn, khả năng xử lý sản xuất tốt và khả năng ứng dụng rộng rãi.
N.B | d | L | 0 | W | R | t | f | LÀM | H | N-ừm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2' | 50.8 | 216 | 165 | 127.0 | 92.1 | 20.7 | 2 | 200 | 430 | 8-19 |
3' | 76.2 | 282 | 210 | 168.3 | 127.0 | 27.0 | 2 | 250 | 475 | 22-8 |
4' | 101.6 | 305 | 255 | 200.0 | 157.2 | 30.2 | 2 | 280 | 579 | 22-8 |
6' | 152.4 | 403 | 320 | 269.9 | 215.9 | 35.0 | 2 | 355 | 782 | 22-12 |
8 | 203.2 | 419 | 380 | 330.2 | 269.9 | 39.7 | 2 | 450 | 1026 | 26-12 |
10 | 254.0 | 457 | 445 | 387.4 | 323.8 | 46.1 | 2 | 450 | 1190 | 16-29 |
KHÔNG. | TÊN PHẦN | VẬT LIỆU |
---|---|---|
1 | THÂN HÌNH | ASTM A216-WCB |
2 | CA BÔ | ASTM A216-VCB |
3 | BONNET BONNET | ASTM A193-B7 |
4 | NÚT BONNET | ASTM A194-2H |
5 | TUYẾN MẮT BOLT | ASTM A193-B7 |
6 | TUYẾN HẠT | ASTM A194-2H |
7 | VASHER | THÉP |
8 | GHIM | THÉP |
9 | BÁNH TAY | SẮT DỄ DÀNG |
10 | Đai ốc tay quay | THÉP |
11 | THÂN HẠT | THAU |
12 | GIỮ HẠT | THÉP |
13 | núm vú mỡ | ĐỒNG |
14 | MẶT BÍCH TUYẾN | ASTM A216-VCB |
15 | TUYẾN | ASTM A182-F6a |
16 | ĐÓNG GÓI | than chì |
17 | ĐỆM XE SAU | ASTM A182-F6a |
18 | THÂN CÂY | ASTM A182-F6a |
19 | gioăng | THÉP + GRAPHITE |
20 | ĐĨA | ASTM A216-WCB+13CR |
21 | GHẾ | ASTM A105+STL |