Van cổng thủ công chất lượng cao Hanno Valve chủ yếu bao gồm các bộ phận đóng mở (nêm), đế van, thân van và tay quay. Hướng chuyển động của ram vuông góc với hướng của chất lỏng và thân được dẫn động bằng cách quay tay quay để mở hoặc đóng nêm. Thao tác thủ công giúp quá trình chuyển đổi tương đối dễ dàng và không cần nhiều lực.
Nguyên lý làm việc của Van cổng thủ công chất lượng cao Hanno Valve:
Xoay tay quay để nâng hoặc hạ tấm van nối với thân van thông qua ren của tay quay và thân van, đạt được chức năng đóng mở.
1. Khả năng kháng chất lỏng thấp.
2. Việc mở và đóng tương đối dễ dàng.
3. Hướng dòng chảy của môi trường không bị hạn chế, không bị xáo trộn hoặc giảm áp suất.
4. Hình thức đơn giản, chiều dài kết cấu ngắn, khả năng xử lý sản xuất tốt và khả năng ứng dụng rộng rãi.
Nhẹ: Thân van được làm bằng gang đen dẻo cao cấp, giúp giảm trọng lượng khoảng 20% đến 30% so với van cổng truyền thống, dễ lắp đặt và bảo trì.
Chân cổng đáy phẳng: Van cổng truyền thống thường tích tụ trong rãnh ở đáy van do các vật thể bên ngoài như đá, khối gỗ, xi măng, mạt sắt và mảnh vụn sau khi xả đường ống dễ gây rò rỉ do không thể sử dụng được để đóng thật chặt. Phần dưới của van cổng kín có đế đàn hồi sử dụng thiết kế đáy phẳng giống như máy ống nước, không dễ gây tích tụ mảnh vụn và cho phép chất lỏng chảy trơn tru.
Lớp phủ cao su tổng thể: Cổng được làm bằng cao su chất lượng cao cho cả lớp phủ bên trong và bên ngoài. Công nghệ lưu hóa cao su châu Âu đảm bảo kích thước hình học chính xác của cổng lưu hóa, đồng thời cao su được gắn chắc chắn vào cổng sắt dẻo nên ít bị rơi ra và có độ đàn hồi tốt.
Thân van đúc chính xác: Thân van được làm bằng đúc chính xác và kích thước hình học chính xác đảm bảo độ kín của van mà không cần gia công chính xác bên trong thân van.
N.B | d | L | 0 | V | R | t | f | D0 | H | N-ừm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | 50.8 | 178 | 150 | 120.7 | 921 | 14.3 | 2 | 200 | 410 | 4-19 |
2-1/2' | 63.5 | 190 | 180 | 139.7 | 104.8 | 15.9 | 2 | 200 | 433 | 4-19 |
3' | 76.2 | 203 | 190 | 152.4 | 127.0 | 17.5 | 2 | 250 | 475 | 4-19 |
4' | 101.6 | 229 | 230 | 190.5 | 157.2 | 22.3 | 2 | 280 | 576 | 8-19 |
6' | 152.4 | 267 | 280 | 241.3 | 215.9 | 23.9 | 2 | 315 | 760 | 22-8 |
8' | 203.2 | 292 | 345 | 298.5 | 269.9 | 27.0 | 2 | 355 | 962 | 22-8 |
10 | 254.0 | 330 | 405 | 362.0 | 323.8 | 28.6 | 2 | 400 | 1155 | 26-12 |
12' | 304.8 | 356 | 485 | 431.8 | 381.0 | 30.2 | 2 | 450 | 1357 | 26-12 |
KHÔNG. | TÊN PHẦN | VẬT LIỆU |
---|---|---|
1 | THÂN HÌNH | ASTM A216-WCB |
2 | CA BÔ | ASTM A216-VCB |
3 | BONNET BONNET | ASTM A193-B7 |
4 | NÚT BONNET | ASTM A194-2H |
5 | TUYẾN MẮT BOLT | ASTM A193-B7 |
6 | TUYẾN HẠT | ASTM A194-2H |
7 | VASHER | THÉP |
8 | GHIM | THÉP |
9 | BÁNH TAY | SẮT DỄ DÀNG |
10 | Đai ốc tay quay | THÉP |
11 | THÂN HẠT | THAU |
12 | GIỮ HẠT | THÉP |
13 | núm vú mỡ | ĐỒNG |
14 | MẶT BÍCH TUYẾN | ASTM A216-VCB |
15 | TUYẾN | ASTM A182-F6a |
16 | ĐÓNG GÓI | than chì |
17 | ĐỆM XE SAU | ASTM A182-F6a |
18 | THÂN CÂY | ASTM A182-F6a |
19 | gioăng | THÉP + GRAPHITE |
20 | ĐĨA | ASTM A216-WCB+13CR |
21 | GHẾ | ASTM A105+STL |